Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Nhóm ngành Ngoại thương - Xuất nhập khẩu - K.tế quốc tế

STT Ngành Điểm Chuẩn Khối thi Trường Tỉnh thành
61 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 22.00 A00,A01,C15,D01 Đại học Kinh Tế - Đại học Huế (Xem)
62 Ngành Kinh doanh quốc tế (7340120) (Xem) 22.00 A01,D01,D14,D15 Học viện Hàng không Việt Nam (Xem)
63 Kinh tế quốc tế (7310106) (Xem) 21.40 A00,A01,C15,D01 Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM (Xem)
64 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 21.40 A00,C01,C14,D01 Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên (Xem)
65 Ngành Kinh doanh quốc tế (7340120) (Xem) 21.00 A00,A09,C04,D01 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Xem)
66 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 21.00 A00,A01,D01 Đại học Quy Nhơn (Xem)
67 Kinh tế quốc tế (7310106) (Xem) 20.00 Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (Xem)
68 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 20.00 A01,D01,D07,D11 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM (Xem)
69 Ngành Kinh doanh quốc tế (7340120) (Xem) 20.00 A01,D01,D07,D11 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM (Xem)
70 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 19.50 Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (Xem)
71 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 19.50 A00,A01,B00,D01 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (Xem)
72 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 19.21 A00 Đại học Đồng Tháp (Xem)
73 Kinh doanh quốc tế (7340120) (Xem) 19.00 Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (Xem)
74 Logictisc và quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 19.00 Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (Xem)
75 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 19.00 Đại học Công nghệ TPHCM (Xem)
76 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 19.00 Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (Xem)
77 Kinh doanh quốc tế (7340120) (Xem) 19.00 Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (Xem)
78 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) (Xem) 19.00 A00,A01,B00,D01 Đại học Kinh Tế Nghệ An (Xem)
79 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (7510605DKD) (Xem) 18.50 A00 Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Nam Định (Xem)
80 Kinh doanh quốc tế (7340120) (Xem) 18.00 Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (Xem)