1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401)
(Xem)
|
23.55 |
|
Đại học Cần Thơ (TCT)
(Xem)
|
Cần Thơ |
2 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
23.25 |
A00,A01,B00,D07 |
Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
(Xem)
|
TP HCM |
3 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401)
(Xem)
|
21.60 |
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
(Xem)
|
Đà Nẵng |
4 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa
phân tích; Hóa dược (7510401)
(Xem)
|
20.50 |
A00,B00,D07,C02 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (HUI)
(Xem)
|
TP HCM |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
19.80 |
A00,A11,B00,C02 |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
(Xem)
|
Cần Thơ |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
19.00 |
|
Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
(Xem)
|
Hà Nội |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510401)
(Xem)
|
17.00 |
|
Đại học Công Thương TP.HCM (DCT)
(Xem)
|
TP HCM |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
16.20 |
A00,B00,C05,C08 |
Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM (QSA)
(Xem)
|
An Giang |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
16.00 |
A00 |
Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
(Xem)
|
Cần Thơ |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
16.00 |
A00 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì (VUI)
(Xem)
|
Phú Thọ |
11 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
16.00 |
A00,A16,B00,C14 |
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
(Xem)
|
Thái Nguyên |
12 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
15.75 |
A00,B00,D01,D07 |
Đại học Khoa Học - Đại học Huế (DHT)
(Xem)
|
Huế |
13 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401)
(Xem)
|
15.00 |
|
Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
(Xem)
|
TP HCM |
14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
15.00 |
A00,B00,C02,D07 |
Đại học Quy Nhơn (DQN)
(Xem)
|
Bình Định |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
15.00 |
A00,A02,B00,D07 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
(Xem)
|
Hưng Yên |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (7510401)
(Xem)
|
15.00 |
A00,B00,D07 |
Đại học Trà Vinh (DVT)
(Xem)
|
Trà Vinh |