Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Đại học Văn Lang (DVL)

  • Địa chỉ:

    Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm,

  • Điện thoại:

    02871059999

  • Website:

    https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
81 Công nghệ điện ảnh. truyền hình (Xem) 16.00 Đại học H01,H03,H04,V00
82 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
83 Đông phương học (Xem) 16.00 Đại học A01,C00,D01,D04
84 Du lịch (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C00,D01
85 Hệ thống thông tin (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07,D10
86 Kế toán (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D10
87 Khoa học dữ liệu (Data Science) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
88 Kiến trúc (Xem) 16.00 Đại học H02,V00,V01
89 Kinh tế quốc tế (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
90 Kinh doanh thương mại (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
91 Kỹ thuật hàng không (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
92 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
93 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
94 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
95 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D10
96 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
97 Luật kinh tế (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C00,D01
98 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
99 Marketing (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
100 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01