Đại học Sư Phạm - Đại học Huế (DHS)
Tổng chỉ tiêu: 2340
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
-
Xét học bạ
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 hoặc học bạ kết hợp năng khiếu
Xét tuyển thẳng
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) | 26.95 | Đại học | ||
22 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) | 26.95 | Đại học | C00,C19,C20,D66 | |
23 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 26.50 | Đại học | ||
24 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 26.50 | Đại học | C00,D01,D08,D10 | bằng tiếng Anh |
25 | Sư phạm Toán học (Xem) | 26.20 | Đại học | ||
26 | Sư phạm Toán học (Xem) | 26.20 | Đại học | A00,A01,D07 | |
27 | Sư phạm Toán học (Xem) | 26.20 | Đại học | ||
28 | Sư phạm Toán học (Xem) | 26.20 | Đại học | A00,A01,D07 | bằng tiếng Anh |
29 | Giáo dục Pháp luật (Xem) | 26.00 | Đại học | C00,C19,C20,D66 | |
30 | Giáo dục Pháp luật (Xem) | 26.00 | Đại học | ||
31 | Sư phạm Hóa học (Xem) | 25.80 | Đại học | A00,B00,D07,D90 | |
32 | Sư phạm Hóa học (Xem) | 25.80 | Đại học | ||
33 | Sư phạm Vật lý (Xem) | 25.70 | Đại học | ||
34 | Sư phạm Vật lý (Xem) | 25.70 | Đại học | A00,A01,A02,D90 | |
35 | Sư phạm Sinh học (Xem) | 24.60 | Đại học | B00,B02,B04,D90 | |
36 | Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) | 24.60 | Đại học | ||
37 | Sư phạm Sinh học (Xem) | 24.60 | Đại học | ||
38 | Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) | 24.60 | Đại học | A00,B00,D90 | |
39 | Giáo dục Mầm non (Xem) | 24.20 | Đại học | M01,M09 | |
40 | Giáo dục Mầm non (Xem) | 24.20 | Đại học |