Khi khoảng thời gian điều chỉnh nguyện vọng sắp hết, Đại học Sư phạm TP.HCM là một trong những trường được thí sinh ở khu vực phía Nam quan tâm cân nhắc nhiều nhất. Điều lưu ý là khi điều chỉnh nguyện vọng thí sinh cần ghi đúng mã trường, mã ngành, nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường (xem hướng dẫn tra mã trường, mã ngành ở đây); tránh ghi không đúng để không được hệ thống chấp nhận và bị loại.
Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Sư phạm TP.HCM cần điền đúng mã trường là SPS. Đại học Sư phạm TP.HCM có những ngành đáng chú ý như ngành Sư phạm Tin học với mã ngành 7140210 đối với những bạn muốn được đào tạo trở thành giáo viên, hoặc ngành CNTT với mã ngành 7480201....
Như đã biết từ 19/7 đến 26/7, thí sinh thi THPT quốc gia 2018 đã có thể thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại học theo phương thức trực tuyến. Và cũng trong thời gian này từ 19/7 đến 28/7, thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tiếp ở điểm tiếp nhận hồ sơ bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Về các bước điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến online thì ICTnews đã có hướng dẫn ở đây, và hướng dẫn cách ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng để nộp trực tiếp ở đây. Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức: trực tuyến hoặc bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Trước 17h ngày 30/7 thí sinh còn có thể kiểm tra kết quả điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển và đề nghị điều chỉnh sai sót nếu có. Nhưng thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi.
Dưới đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với Đại học Sư phạm TP.HCM, nếu muốn tra cứu cụ thể về thông tin tuyển sinh của trường chúng ta có thể xem ở đây.
![]() |
Mã ngành Đại học Sư phạm TP.HCM 2018
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Môn thi |
1 | Quản lí giáo dục | 7140114 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7140114 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | ||
7140114 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc, kể diễn cảm - Hát |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
7140202 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
7140202 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
4 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7140203 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
7140205 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
7140205 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | Toán, Sinh học, |
7140206 | T02 | Toán, Ngữ văn, | ||
7 | Giáo dục Quốc phòng- An ninh | 7140208 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
7140208 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
7140208 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
8 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | TOÁN, Vật lí, Hóa học |
7140209 | A01 | TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh | ||
9 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
7140210 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
10 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | A00 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học |
7140211 | A01 | Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh | ||
7140211 | C01 | Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ | ||
11 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC |
7140212 | B00 | Toán, HÓA HỌC, Sinh học | ||
7140212 | D07 | Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | ||
12 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | Toán, Hóa học, SINH HỌC |
7140213 | D08 | Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh | ||
13 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
7140217 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | ||
7140217 | D78 | NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
14 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
7140218 | D14 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | ||
15 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ |
7140219 | C04 | Ngữ văn, Toán, ĐỊA LÍ | ||
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
17 | Sư phạm tiếng Nga | 7140232 | D02 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
7140232 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA | ||
7140232 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | ||
7140232 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH | ||
18 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D03 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
7140233 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | ||
19 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
7140234 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | ||
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
7220202 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA | ||
7220202 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | ||
7220202 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH | ||
22 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
7220203 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | ||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
7220204 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | ||
24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT |
7220209 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | ||
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
7220210 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH | ||
7220210 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH | ||
26 | Văn học | 7229030 | D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
7229030 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | ||
7229030 | D78 | NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
27 | Tâm lý học | 7310401 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
7310401 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
7310401 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
28 | Tâm lí học giáo dục | 7310403 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
7310403 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7310403 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
29 | Địa lí học | 7310501 | D10 | Toán, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh |
7310501 | D15 | Ngữ văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | ||
30 | Quốc tế học | 7310601 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7310601 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
7310601 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
31 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
7310630 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
32 | Vật lí học | 7440102 | A00 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học |
7440102 | A01 | Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh | ||
33 | Hoá học | 7440112 | A00 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC |
7440112 | B00 | Toán, HÓA HỌC, Sinh học | ||
7440112 | D07 | Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | ||
34 | CNTT | 7480201 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
7480201 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
35 | Công tác xã hội | 7760101 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
7760101 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7760101 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
36 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | - Dành cho thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp phổ thông trở lên; - Tổ chức thi kiểm tra năng lực Tiếng Việt (có thông báo cụ thể riêng). |