Đại học Văn Lang (DVL)
-
Địa chỉ:
Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP HCM
-
Điện thoại:
02871059999
-
Website:
https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Công nghệ thẩm mỹ (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,D07,D08 | |
22 | Công tác xã hội (Xem) | 16.00 | Đại học | C00,C14,C20,D01 | |
23 | Công nghệ thực phẩm (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,C08,D08 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
25 | Công nghệ sinh học (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A02,B00,D08 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,D07,D08 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
28 | Công nghệ sinh học y dược (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,D07,D08 | |
29 | Đông phương học (Xem) | 16.00 | Đại học | A01,C00,D01,D04 | |
30 | Kế toán (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,D01,D10 | |
31 | Khoa học dữ liệu (Data Science) (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
32 | Kiến trúc (Xem) | 16.00 | Đại học | H02,V00,V01 | |
33 | Kinh doanh thương mại (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
34 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,D07 | |
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
36 | Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
37 | Kỹ thuật xây dựng (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
38 | Kỹ thuật phần mềm (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,D01,D10 | |
39 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
40 | Luật kinh tế (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C00,D01 |