Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Văn Lang (DVL)

  • Địa chỉ:

    Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    02871059999

  • Website:

    https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Tâm lý học (Xem) 19.00 Đại học B00,B03,C00,D01
22 Thiết kế nội thất (Xem) 19.00 Đại học H03,H04,H05,H06
23 Công nghệ thông tin (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D10
24 Công nghệ thông tin (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D01
25 Công tác xã hội (Xem) 18.00 Đại học C00,C14,C20,D01
26 Đông phương học (Xem) 18.00 Đại học A01,C00,D01,D04
27 Kinh doanh thương mại (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D01
28 Ngôn ngữ Anh (Xem) 18.00 Đại học D01,D08,D10
29 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
31 Kế toán (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D10
32 Kiến trúc (Xem) 17.00 Đại học H02,V00,V01
33 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D10
34 Luật kinh tế (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01
35 Ngành Luật (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D03
37 Công nghệ thực phẩm (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,C02,D07
38 Khoa học Dữ liệu (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
39 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07,D90
40 Thiết kế xanh (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08