Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
-
Phương thức tuyển sinh năm 2021
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Quản trị văn phòng (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
22 | Thương mại điện tử (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cho thị trường Nhật Bản) (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
28 | Điện tử - viễn thông (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
29 | Truyền thông đa phương tiện (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 |