Xem điểm chuẩn các trường khác:
ĐH Y Thái Bình: điểm chuẩn cao nhất là 24
Điểm chuẩn ĐH Thương mại cao nhất 21
Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn
Điểm chuẩn ĐH Ngân hàng TP.HCM
Điểm chuẩn vào ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
Ngành | Điểm trúng tuyển |
SP Toán học | 19.5 |
SP Tin học | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
SP Vật lý | 17 |
Vật lý học | 14 |
SP Hóa học | 19.5 |
Hóa học | khối A: 14.5; khối B: 15.5 |
SP Sinh học | 17.5 |
SP Ngữ văn | 15.5 |
Văn học | 14 |
Việt Nam học | 14 |
SP Lịch sử | 14 |
Sử- GDQP | 14 |
SP Địa lý | khối A:13; khối C:14 |
Quốc tế học | 17 |
GD Chính trị | khối D1: 13; khối C: 14 |
QL Giáo dục | khối A, D1: 13; khối C: 14 |
Tâm lý học | khối D1: 13; khối C:14 |
Giáo dục tiểu học | 15.5 |
Giáo dục mầm non | 16 |
Giáo dục đặc biệt | 14 |
Giáo dục thể chất | 21.5 |
SP Tiếng Anh | 24.5 |
Ngôn ngữ Anh | 23.5 |
SP song ngữ Nga Anh | 18 |
Ngôn ngữ Nga Anh | 18 |
SP Tiếng Pháp | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 18 |
SP Tiếng Trung Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 18 |
Xét tuyển nguyện vọng 2:
Tuyển 1000 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 của ngành ( xét từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu). Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:
Ngành | Chỉ tiêu xét tuyển |
SP Tin học | 90 |
Công nghệ thông tin | 110 |
Vật lý học | 100 |
Việt Nam học | 50 |
Sử- Giáo dục quốc phòng | 70 |
Giáo dục chính trị | 100 |
Quản lý Giáo dục | 30 |
Tâm lý học | 30 |
Giáo dục đặc biệt | 30 |
SP song ngữ Nga Anh | 40 |
Ngôn ngữ Nga Anh | 50 |
SP Tiếng Pháp | 30 |
Ngôn ngữ Pháp | 30 |
SP Tiếng Trung Quốc | 30 |
Ngôn ngữ Trung quốc | 50 |
Ngôn ngữ Nhật | 60 |
Văn học | 100 |
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Trường nhận hồ sơ ĐKXT nguyện vọng 2 theo qui định về thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại phòng Đào tạo của trường số 221 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh hoặc qua đường bưu điện.
- Hương Giang