Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn CĐ-ĐH
Điểm thi vào 10
Điểm chuẩn lớp 10
Giáo dục
Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022
Xem theo trường
Xem theo ngành
Xem theo điểm
Hệ đại học
Hệ cao đẳng
Tìm kiếm
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (DKK)
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Hệ
Tất cả
Đại học
Cao đẳng
Khối thi
Tất cả
A
B
C
D
H
K
M
N
R
S
T
V
STT
Ngành
Điểm chuẩn
Hệ
khối thi
Ghi chú
1
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính)
(Xem)
24.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
2
Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử)
(Xem)
24.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
3
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Xem)
24.00
Đại học
A00,A01,C00,D01
4
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
(Xem)
23.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
5
7510303DKK
(Xem)
23.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
6
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy)
(Xem)
23.00
Đại học
A01,D01,D09,D10
7
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
(Xem)
22.80
Đại học
A00,A01,C01,D01
8
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính)
(Xem)
22.80
Đại học
A00,A01,C01,D01
9
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán)
(Xem)
22.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
10
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(Xem)
22.20
Đại học
A00,A01,C01,D01
11
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin)
(Xem)
22.20
Đại học
A00,A01,C01,D01
12
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô)
(Xem)
22.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
13
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử
(Xem)
22.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
14
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử)
(Xem)
21.80
Đại học
A00,A01,C01,D01
15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy)
(Xem)
21.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
16
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản)
(Xem)
21.00
Đại học
A00,A01,B00,D07
17
Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang)
(Xem)
21.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
18
Công nghệ sợi , dệt
(Xem)
19.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
Thi tốt nghiệp THPT
Thủ khoa khối B00 ở Hà Tĩnh từng hổng kiến thức môn Toán, Sinh
Đáp án chính thức môn Lịch sử thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Đáp án chính thức môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Đề thi môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Á khoa khối C00 ở Thanh Hóa có mẹ làm ruộng, bố là công nhân
Đáp án chính thức môn Vật lý thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ GD-ĐT
Tin tức tuyển sinh
Hơn 310.000 thí sinh không đăng ký xét tuyển đại học và cao đẳng năm 2025
37 trường ở TPHCM tuyển bổ sung lớp 10, có trường điểm chuẩn cao nhất thành phố
Ngày cuối đăng ký xét tuyển đại học 2025: Đừng giới hạn, chọn quá ít nguyện vọng
Bỏ điểm sàn, thay bằng dự báo điểm chuẩn đại học sẽ đỡ khó cho thí sinh?
Chuyên gia chỉ chiến lược đặt nguyện vọng xét tuyển đại học hiệu quả
Điểm sàn thấp như phễu hút thí sinh, đưa điểm sàn cao là 'tự buộc chân mình'
Thí sinh tá hỏa khi ‘trắng’ chứng chỉ ngoại ngữ ở phiếu nguyện vọng xét đại học
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm sàn
Tra cứu điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của các trường đại học cả nước
Điểm chuẩn 26-27 nhưng đại học lấy điểm sàn 15, thí sinh dễ 'sập bẫy'
Trường ĐH Luật Hà Nội công bố điểm sàn tuyển sinh năm 2025
Trường Đại học Luật TPHCM quy đổi 28 điểm học bạ bằng 24 điểm tốt nghiệp
Điểm sàn xét tuyển của loạt trường y dược phía Bắc năm 2025
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm sàn tuyển sinh năm 2025
Điểm sàn xét tuyển vào 8 trường công an năm 2025