Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) (Xem) 15.00 Đại học
22 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) (Xem) 15.00 Đại học
23 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) (Xem) 15.00 Đại học
24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) (Xem) 15.00 Đại học
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) (Xem) 15.00 Đại học
26 Kỹ thuật môi trường (Xem) 15.00 Đại học
27 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) (Xem) 15.00 Đại học
28 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) (Xem) 15.00 Đại học
29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) (Xem) 15.00 Đại học
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) (Xem) 15.00 Đại học
31 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 15.00 Đại học
32 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) (Xem) 15.00 Đại học
33 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) (Xem) 15.00 Đại học
34 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) (Xem) 15.00 Đại học
35 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) (Xem) 15.00 Đại học
36 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) (Xem) 15.00 Đại học
37 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) (Xem) 15.00 Đại học
38 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
39 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
40 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học