Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Xây dựng Miền Trung (XDT)

  • Địa chỉ:

    Đường Hà Huy Tập, Phường Bình Kiến, TP Tuy Hoà, Phú Yên

  • Điện thoại:

    094 2000 749

    0917 688 903

    0935 484 235

  • Website:

    http://tuyensinh.muce.edu.vn/home/noidung

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (hệ 4 năm; tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
2 Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (hệ 3.5 năm; tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
3 Chuyên ngành tổng hợp (hệ 4 năm; tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
4 Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản (hệ 4 năm; tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
5 Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (hệ 4.5 năm; tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
6 Chuyên ngành Kiến trúc công trình (Hệ 5 năm; tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) (Xem) 15.00 Đại học A01,D01,V00,V01
7 Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4.5 năm; tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4.5 năm; tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Chuyên ngành nhà hàng, khách sạn (hệ 4 năm; tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Chuyên ngành Cầu đường bộ (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
11 Chuyên ngành du lịch (hệ 4 năm; tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
12 Chuyên ngành Đồ họa Kiến trúc (Hệ 5 năm; tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) (Xem) 15.00 Đại học A01,D01,V00,V01
13 Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4.5 năm; tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
14 Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
15 Công nghệ thông tin (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
16 Kế toán (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
17 Kiến trúc nội thất (Hệ 5 năm; tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) (Xem) 15.00 Đại học A01,D01,V00,V01
18 Kiến trúc (Xem) 15.00 Đại học A01,D01,V00,V01
19 Kinh tế xây dựng (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01