Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn CĐ-ĐH
Điểm thi vào 10
Điểm chuẩn lớp 10
Giáo dục
Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021
Xem theo trường
Xem theo ngành
Xem theo điểm
Hệ đại học
Hệ cao đẳng
Tìm kiếm
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (DKK)
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
Phương thức tuyển sinh năm 2021
Hệ
Tất cả
Đại học
Cao đẳng
Khối thi
Tất cả
A
B
C
D
H
K
M
N
R
S
T
V
STT
Ngành
Điểm chuẩn
Hệ
khối thi
Ghi chú
1
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính)
(Xem)
21.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
(Xem)
21.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
3
7510303DKK
(Xem)
21.25
Đại học
A00,A01,C01,D01
4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử
(Xem)
20.75
Đại học
A00,A01,C01,D01
5
Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử)
(Xem)
20.75
Đại học
A00,A01,C01,D01
6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô)
(Xem)
20.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
7
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
(Xem)
20.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy)
(Xem)
19.75
Đại học
A00,A01,C01,D01
9
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(Xem)
19.75
Đại học
A00,A01,C01,D01
10
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin)
(Xem)
19.75
Đại học
A00,A01,C01,D01
11
Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang)
(Xem)
19.25
Đại học
A00,A01,C01,D01
12
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán)
(Xem)
19.25
Đại học
A00,A01,C01,D01
13
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Xem)
19.25
Đại học
A00,A01,C00,D01
14
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy)
(Xem)
19.25
Đại học
A01,D01
15
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản)
(Xem)
19.00
Đại học
A00,A01,B00,D01
16
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử)
(Xem)
18.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
17
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính)
(Xem)
18.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
18
Công nghệ sợi , dệt
(Xem)
18.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
Thi tốt nghiệp THPT
Thủ tướng: Tạo thuận lợi nhất cho thí sinh, tổ chức thi tốt nghiệp THPT thực sự là ngày hội
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 của Nam Định
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 kèm đáp án
Thầy giáo Toán khuyên 'đừng vùi đầu giải đề' 7 ngày cuối ôn thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh 3 năm gần đây
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn 3 năm gần đây
Tin tức tuyển sinh
Đề thi và đáp án các môn thi vào lớp 6 trường Trần Đại Nghĩa năm 2025
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh 3 năm gần đây
Số thí sinh đăng ký vào các trường quân đội tăng mạnh trong năm 2025
Việc chia khối xét tuyển liệu có cản trở phát triển nguồn nhân lực thế kỷ 21?
Thủ tướng: Tạo thuận lợi nhất cho thí sinh, tổ chức thi tốt nghiệp THPT thực sự là ngày hội
Đà Nẵng bố trí phòng thi đặc biệt cho thí sinh khiếm thị, khuyết tật thi THPT
Điểm thi và điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm 2025
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán 3 năm gần đây
26 trường ở Hà Nội được giao bổ sung gần 7.800 chỉ tiêu lớp 10
Điểm thi vào lớp 10 của tỉnh Bình Thuận năm 2025
Thầy giáo Toán khuyên 'đừng vùi đầu giải đề' 7 ngày cuối ôn thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn lớp 10 của 89 trường công lập ở Thanh Hóa năm 2025
Điểm chuẩn vào lớp 10 của tỉnh Bắc Ninh năm 2025
Điểm chuẩn, điểm thi lớp 10 của Thanh Hóa năm 2025
Điểm chuẩn vào lớp 10 của Vĩnh Phúc năm 2025