Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) (GHA)

  • Địa chỉ:

    Số 3 Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3760.6352

    024.3766.3311

  • Website:

    http://tuyensinh.utc.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Xem) 23.85 Đại học A00,A01,D01,D07
42 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Xem) 23.85 Đại học K01 đánh giá tư duy
43 Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) (Xem) 23.85 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
44 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Xem) 23.85 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.6 NV1
45 Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) (Xem) 23.85 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7 NV<=5
46 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 23.75 Đại học A00,A01,D01,D07
47 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 23.75 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8 NV<=5
48 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) (Xem) 23.30 Đại học A00,A01,D01,D07 xét tuyển kết hợp
49 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) (Xem) 23.30 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8 NV<=7
50 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 23.05 Đại học A00,A01,D07 xét theo điểm thi
51 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 23.05 Đại học A01,D07 Toán >=8.2 NV1
52 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xem) 22.90 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
53 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xem) 22.90 Đại học A01,D01,D07 Toán >=6.4 NV<=2
54 Kỹ thuật cơ khí động lực (Xem) 22.85 Đại học A00,A01,D01,D07
55 Kỹ thuật cơ khí động lực (Xem) 22.85 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.6 NV<=5
56 Quản lý xây dựng (Xem) 22.80 Đại học A00,A01,D01,D07
57 Quản lý xây dựng (Xem) 22.80 Đại học A01,D01,D07 Toán >=6.4 NV<=3
58 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) (Xem) 21.40 Đại học A00,A01,D01,D07
59 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) (Xem) 21.40 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.4 NV<=8
60 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 21.20 Đại học A00,B00,D01,D07