Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá (DMT)
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) | 27.50 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
2 | Kế toán (Xem) | 27.00 | Đại học | A00,A01,A07,D01 | |
3 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 27.00 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 26.75 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 26.25 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
6 | Ngành Luật (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
7 | Bất động sản (Xem) | 25.50 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
8 | Quản trị khách sạn (Xem) | 25.25 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
9 | Công nghệ thông tin (Xem) | 24.25 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
10 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 24.25 | Đại học | A01,D01,D07,D15 | |
11 | Quản lý đất đai (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,B00,C00,D01 | |
12 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) | 20.50 | Đại học | A00,A01,A07,D01 | |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 19.50 | Đại học | A00,B00,D01,D15 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) | 17.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
15 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,C00,C15,D01 | |
16 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,B00,D01,D07 | |
17 | Khí tượng và Khí hậu học (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
18 | Kỹ thuật địa chất (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01,D15 | |
19 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01,D15 | |
20 | Quản lý tài nguyên nước (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 |