Đại học Cần Thơ (TCT)
-
Địa chỉ:
Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
-
Điện thoại:
0292. 3872 728
-
Website:
https://tuyensinh.ctu.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
41 | Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) (Xem) | 23.75 | Đại học | A01,D01,D07 | |
42 | Kỹ thuật điện (Xem) | 23.70 | Đại học | A00,A01,D07 | |
43 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
44 | Công nghệ thực phẩm (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
45 | Công nghệ sinh học (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,B00,B08,D07 | |
46 | Quản lý công nghiệp (Xem) | 23.25 | Đại học | A00,A01,D01 | |
47 | Kỹ thuật vật liệu (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
48 | Ngôn ngữ Pháp (Xem) | 23.00 | Đại học | D01,D03,D14,D64 | |
49 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
50 | Hóa học (Xem) | 22.50 | Đại học | A00,B00,C02,D07 | |
51 | Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) | 22.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
52 | Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) | 22.00 | Đại học | D01,D03,D14,D64 | |
53 | Quản trị kinh doanh (Xem) | 21.75 | Đại học | A01,D01,D07 | |
54 | Thú y (Xem) | 21.60 | Đại học | A02,B00,B08,D07 | |
55 | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) (Xem) | 21.50 | Đại học | A01,D01,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
56 | Kỹ thuật Điện (CTCLC) (Xem) | 21.50 | Đại học | A01,D01,D07 | |
57 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) | 21.50 | Đại học | A01,D01 | |
58 | Kỹ thuật môi trường (Xem) | 20.75 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
59 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) (Xem) | 20.50 | Đại học | A01,D01,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
60 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 20.50 | Đại học | A01,D01 |