Đại học Cần Thơ (TCT)
-
Địa chỉ:
Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
-
Điện thoại:
0292. 3872 728
-
Website:
https://tuyensinh.ctu.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang (Xem) | 25.15 | Đại học | A00,C00,D01,D03 | |
22 | Văn học (Xem) | 25.00 | Đại học | C00,D01,D14,D15 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
23 | Kế toán (Xem) | 25.00 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
24 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 25.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 25.00 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
26 | Văn học (Xem) | 25.00 | Đại học | C00,D01,D14 | |
27 | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) (Xem) | 25.00 | Đại học | C00,D01,D14,D15 | |
28 | Hoá dược (Xem) | 24.90 | Đại học | A00,B00,C02,D07 | |
29 | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) | 24.75 | Đại học | D01,D14,D15 | |
30 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 24.75 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
31 | Truyền thông đa phương tiện (Xem) | 24.75 | Đại học | A00,A01,D01 | |
32 | Công nghệ thông tin (CTCLC) (Xem) | 24.50 | Đại học | A01,D01,D07 | |
33 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) | 24.50 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
34 | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) (Xem) | 24.50 | Đại học | D01,D14,D15 | |
35 | Kinh tế (Xem) | 24.40 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 24.40 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
37 | Kinh doanh thương mại (Xem) | 24.25 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
38 | Kiểm toán (Xem) | 24.00 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
39 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 23.90 | Đại học | A00,C01,D01,D03 | |
40 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) (Xem) | 23.75 | Đại học | A01,D01,D07 |