Đại học Cần Thơ (TCT)
-
Địa chỉ:
Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
-
Điện thoại:
0292. 3872 728
-
Website:
https://tuyensinh.ctu.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Lịch sử (Xem) | 27.00 | Đại học | C00,D14,D64 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
2 | Sư phạm Ngữ văn (Xem) | 26.50 | Đại học | C00,D14,D15 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
3 | Sư phạm Địa lý (Xem) | 26.25 | Đại học | C00,C04,D15,D44 | |
4 | Giáo dục công dân (Xem) | 26.00 | Đại học | C00,C19,D14,D15 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
5 | Sư phạm Toán học (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,B08,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
6 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. (Xem) | 26.00 | Đại học | D01,D14,D15 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
7 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch (Xem) | 26.00 | Đại học | C00,D01,D14,D15 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
8 | Giáo dục Công dân (Xem) | 26.00 | Đại học | C00,C19,D15 | |
9 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 26.00 | Đại học | D01,D15 | |
10 | Việt Nam học (Xem) | 26.00 | Đại học | C00,D01,D14,D15 | |
11 | Sư phạm tiếng Anh (Xem) | 25.75 | Đại học | D01,D14. D15 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
12 | Chính trị học (Xem) | 25.75 | Đại học | C00,C19,D14,D15 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
13 | Chính trị học (Xem) | 25.75 | Đại học | C00,C19,D15 | |
14 | Ngành Luật (Xem) | 25.75 | Đại học | A00,C00,D01,D03 | |
15 | Sư phạm Tiếng Anh (Xem) | 25.75 | Đại học | D01 | |
16 | Xã hội học (Xem) | 25.75 | Đại học | A01,C00,C19,D01 | |
17 | Sư phạm Hóa học (Xem) | 25.50 | Đại học | A00,B00,D07,D24 | |
18 | Triết học (Xem) | 25.50 | Đại học | C00,C19,D14,D15 | |
19 | Sư phạm Vật lý (Xem) | 25.30 | Đại học | A00,A01,A02,D29 | |
20 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) | 25.25 | Đại học | A00,A01,C02,D01 |